• /ˈpentʃənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thiên hướng (sự thích thú, sở thích về cái gì)
    I have a penchant for sea-food
    tôi thích các món ăn biển


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X