• /skwint/

    Thông dụng

    Tính từ

    (y học) lác (mắt)

    Danh từ

    Tật lác mắt
    Cái liếc mắt
    (thông tục) sự nhìn, sự xem; sự liếc
    let me have a squintat it
    cho tôi xem một tí nào
    Sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách)
    to have a squint to some policy
    ngã về một chính sách nào
    Lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ)

    Nội động từ

    Có tật lác mắt
    Liếc, liếc nhìn
    to squint at something
    liếc nhìn vật gì

    Ngoại động từ

    Làm cho (mắt) lác
    Nhắm nhanh (mắt)
    Nheo (mắt)

    Phó từ & tính từ

    (thông tục) không thẳng; nghiêng, xiên, lệch

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường nhà thờ)
    lỗ xiên (que tường)
    gạch hình góc tường (để xây góc tường không vuông)

    Y học

    Điện lạnh

    góc bức xạ (so với một trục hình học lựa chọn)
    góc chuyển búp (ở ăng ten chuyển búp rađa)
    góc quét (ăng ten rađa)

    Điện tử & viễn thông

    tật lé mắt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X