• /'peri∫/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Diệt vong; chết; bỏ mạng, bỏ mình
    Tàn lụi, héo rụi; hỏng đi

    Ngoại động từ

    Làm chết; làm bỏ mạng
    to be perished with cold
    rét chết đi được
    to be perished with hunger
    đói chết đi được
    Làm tàn lụi, làm héo rụi; làm hỏng
    the heat has perished all vegetation
    cái nóng làm cây cối héo rụi hết
    Làm mất phẩm chất tự nhiên

    Kinh tế

    hư hỏng

    Nguồn khác

    • perish : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X