• /pou´læriti/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) tính có cực; chiều phân cực
    the polarity of a magnet
    tính phân cực của thanh nam châm
    ( + between A and B) sự khác biệt; tính hoàn toàn đối nhau (người, vật về hoàn cảnh, tính cách..)
    (nghĩa bóng) sự bị thu hút, sự bị ảnh hưởng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đối cực; (đại số); (vật lý) cực tính; (hình học) cực tương ứng cực, sự tương quan cực

    Y học

    cực tính, tính phân cực

    Điện

    phân cực

    Giải thích VN: Tính chất của một bộ phận hay mạch điện có các cực bắc và Nam hoặc dương và âm.

    Điện lạnh

    tính có cực

    Kỹ thuật chung

    chiều phân cực
    reverse polarity
    chiều phân cực đảo
    straight polarity
    chiều phân cực thẳng dứng
    cực tinh
    normal polarity
    cực tính thuận
    opposite keying polarity
    cực tính (thao tác) đối ngẫu
    periodic polarity inversion
    sự đảo cực tính tuần hoàn
    polarity reversal
    đảo cực tính
    polarity reversal
    sự đảo cực tính
    polarity reverser
    bộ đảo cực tính
    polarity sign
    dấu cực tính
    polarity switch
    nút đổi cực tính
    polarity tester
    máy kiểm tra cực tính
    pulse polarity
    cực tính xung
    reversed polarity
    cực tính ngược
    voltage polarity
    cực tính của điện áp
    độ phân cực
    sự phân cực

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X