• /´preʃə¸raiz/

    Thông dụng

    Cách viết khác pressurise

    ngoại động từ
    Gây sức ép, gây áp lực
    Điều áp (làm điều hoà áp suất, nhiệt độ... trong máy bay...)
    a pressurized cabin
    một buồng lái được điều áp

    Chuyên ngành

    Vật lý

    làm tăng áp

    Kỹ thuật chung

    nén
    điều áp

    Giải thích EN: 1. to keep atmospheric pressure at a normal level in an enclosed space that has high or low external pressure.to keep atmospheric pressure at a normal level in an enclosed space that has high or low external pressure.2. to apply pressure to a structure.to apply pressure to a structure..

    Giải thích VN: 1. giữ cho áp suất không khí ở mức bình thường trong một không gian kín có áp suất bên ngòai cao hoặc thấp hơn áp suất ở bên trong. 2. tác động vào một kết cấu bằng áp lực.

    tăng áp

    Kinh tế

    bao gói bằng son khí
    ghép kín

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    verb
    pressure

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X