• /prei/

    Thông dụng

    Danh từ

    Con mồi
    a beast of prey
    thú săn mồi
    a bird of prey
    chim săn mồi
    (nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...)
    to become a prey to fear
    bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò

    Nội động từ

    ( + upon) săn mồi, bắt mồi (mãnh thú)
    Làm hại, bóc lột (ai)
    Làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)

    Cấu trúc từ

    be/fall prey to something
    làm mồi cho...
    Là nạn nhân của...
    prey on/upon somebody's mind
    giày vò
    his failure preyed upon his mind
    sự thất bại cứ day dứt trong tâm trí anh ta


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    noun
    attacker

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X