• /ræt/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) chuột (loại gặm nhấm trông giống (như) chuột, lớn hơn chuột nhắt)
    (Mỉa) Người xấu xa đê tiện, người phản bội
    (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng
    Công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
    rats!
    chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
    to give somebody rats
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
    like a drowned rat

    Xem drown

    like a rat in a hole
    trong tình trạng bế tắc không lối thoát
    to smell a rat

    Xem smell

    Brown rat (common rat, sewer rat, Hanover rat, Norway rat, Brown Norway rat, Norwegian rat, wharf rat
    Chuột cống (loài chuột sống trong cống ngầm)

    Nội động từ

    Bắt chuột, giết chuột
    (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
    (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
    to rat on a pal
    phản bạn, bỏ rơi bạn
    Không tham gia đình công

    Ngoại động từ

    (như) drat

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    RAT

    Giải thích VN: Xem route attribute table (bảng thuộc tính route).

    Kỹ thuật chung

    chuột

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X