• /ri'sait/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Kể lại, thuật lại, kể lể
    to recite one's grievances
    kể kể những nỗi đau buồn của mình
    (pháp lý) kể lại (sự việc) trong một văn kiện
    Đọc thuộc lòng (bài học)

    Nội động từ

    Ngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)
    Đọc thuộc lòng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X