• /ri'spɔnsiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đáp ứng nhiệt tình; thông cảm
    a responsive class
    một lớp học nhiệt tình (chăm chú)
    Phản ứng nhanh, thuận lợi; dễ bị điều khiển, dễ sai khiến
    Đáp lại, trả lời
    a responsive gesture
    cử chỉ đáp lại
    Sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    ứng đáp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X