• /ri´teinə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giữ lại làm của riêng; sự được giữ lại làm của riêng
    Tiền trả trước để thuê (nhất là luật sư)
    Lão bộc, quản gia; người hầu cận, người tuỳ tùng
    an old family retainer
    (đùa cợt) một quản gia già
    Vật giữ; người cầm giữ
    a retainer of heat
    vật giữ nhiệt
    Tình trạng được giữ lại (để làm một công tác gì)
    (kỹ thuật) vòng kẹp; cái hãm, khoá dừng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    vùng cách (của ổ trục), chi tiết hãm, cái kẹp, vòng kẹp, vật giữ

    Cơ - Điện tử

    Vùng cách của ổ trục, chi tiết hãm, vòng kẹp,vật giữ

    Cơ khí & công trình

    cái kẹp lò xo

    Kỹ thuật chung

    bộ phận cản
    cái chân
    cái chặn
    cái hãm
    chốt định vị
    vật giữ

    Giải thích EN: Any device that serves to keep a part in place.

    Giải thích VN: Một thiết bị bất kỳ có tác dụng giữ một phần của vật đúng vị trí.

    vòng cách (ổ lăn)
    vòng lò xo

    Kinh tế

    tại (nuôi cá)
    tiền (thuê) ứng trước
    tiền đặt cọc
    tiền giữ chân
    tiền trả trước
    vỏ áo

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X