• /´si:¸pɔ:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hải cảng
    Thành phố cảng

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cảng thương mại
    hải cảng

    Giải thích EN: A port, harbor, or town accessible to seagoing ships. Giải thích VN: Một cảng, bến tàu, hay thị trấn các tàu đi biển có thể đến được.

    Kinh tế

    hải cảng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X