• /¸selfkən´tеind/

    Thông dụng

    Tính từ

    Độc lập (về ăn ở)
    a self-contained flat
    một căn hộ khép kín độc lập
    Tự túc; không phụ thuộc; độc lập; không cần có người khác ở cùng (về người)
    Có đủ các bộ phận (về máy móc)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    có đủ các bộ phận có thể hoạt động

    Giải thích EN: Of a machine, complete in itself; operating independently of other machines, systems, or power sources.

    Giải thích VN: Của một chiếc máy, hoàn thiện, hoạt động độc lập với các máy hay bộ phận khác.

    dẫn động riêng
    tự phục vụ

    Toán & tin

    độc lập, tự túc
    tự chứa
    tự túc

    Điện lạnh

    tự lập

    Kỹ thuật chung

    không phụ thuộc
    độc lập

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X