• (đổi hướng từ Shingled)
    /ʃiηgl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đá cuội (trên bãi biển)
    Chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển)

    Danh từ

    Ván lợp, ván ốp (ván mỏng để lợp mái nhà hay ốp tường)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) bảng hiệu (của các bác sĩ..)
    Tóc kiểu con trai
    to be a shingle short
    hơi điên, dở hơi
    to hang out one's shingle
    (thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luật sư

    Ngoại động từ

    Lợp (mái) bằng ván lợp, ốp (tường) bằng ván ốp
    Cắt tóc (cho ai) theo kiểu con trai

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đá cuội (biển)
    đá cuội tròn to
    gỗ lợp
    tấm (lợp mái)
    ván lợp ngói tấm

    Kỹ thuật chung

    cuộn
    ngói
    asbestos shingle
    ngói amian
    clay shingle
    ngói tấm
    roof shingle
    ngói gỗ
    shingle tile
    ngói tấm
    ngói tấm
    đá cuội
    shingle lining
    sự bọc bằng đá cuội
    shingle soil
    đất chứa đá cuội
    ép chặt
    lợp mái

    Giải thích EN: To cover a building surface with shingles. Giải thích VN: Việc phủ mái nhà bằng ván ốp.

    sỏi
    tấm lợp

    Giải thích EN: A thin piece of wood, slate, or other material, usually rectangular and 8-10 inches across; laid in overlapping rows to cover the roof or walls of a building. Giải thích VN: Một tấm mỏng bằng gỗ, đá hoặc vật liệu khác thường có dạng hình chữ nhật, có đường chéo khoảng từ 8 đến 10 inch; nằm chồng nhau theo hàng để che phủ mái hoặc tường của một tòa nhà.

    tấm mỏng
    ván lợp
    ván lợp nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X