• /´strætidʒəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mưu, mưu mẹo; mưu kế để lừa ai (nhất là kẻ thù)
    that must be effected by stratagem
    cái đó cũng phải dùng mưu mới đạt được


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X