• /ˈsuəˌsaɪd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tự tử; sự tự vẫn (chủ tâm tự giết mình)
    to commit suicide
    tự tử
    Hành động tự sát
    to commit political suicide
    phạm một sai lầm có tính chất tự sát về chính trị
    Người tự tử
    Sự tự sát (hành động có thể đưa đến những hậu quả nghiêm trọng cho mình)
    political suicide
    sự tự sát về chính trị (tức là hành động của một nhà (chính trị) đưa đến sự tiêu tan sự nghiệp)
    economic suicide
    sự tự sát về kinh tế (tự làm phá sản)

    Nội động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tự tử, tự vẫn

    Ngoại động từ

    Tự sát (về (kinh tế), (chính trị)..)

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X