• /ðem/

    Thông dụng

    Đại từ

    Chúng, chúng nó, họ
    there were three of them
    chúng nó cả thảy có ba đứa
    (dùng một cách thân mật thay cho him hoặc her)
    If a customer comes in before I get back ask them to wait
    nếu có khách hàng đến trước khi tôi trở về thì bảo họ đợi nhé
    them and us
    những người giàu có hoặc quyền thế tương phản với những con người bình thường như (những) người đang nói
    we should try to get away from a 'them and us' attitude in industrial relations
    chúng ta cần phải cố gắng tránh cái thái độ phân biệt 'các ông, các bà và chúng tôi' trong quan hệ chủ thợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X