• /´ʌʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người dẫn chỗ, người chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng)
    Người gác cửa (ở toà án..)
    Sĩ quan dẫn đường
    (nghĩa xấu) trợ giáo

    Ngoại động từ

    Đưa, dẫn; đi kèm ai để chỉ chỗ
    to usher into
    dẫn vào, đưa vào
    (nghĩa bóng) báo hiệu, mở ra; đánh dấu sự khởi đầu
    to usher in a new period of prosperity
    mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới

    Hình Thái Từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X