• /vend/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (pháp lý) bán ra bán (nhất là những đồ lặt vặt)
    to vend small wares
    bán những hàng vặt
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố; truyền bá (quan điểm)
    to vend one's opinions
    công bố ý kiến của mình

    Danh từ

    Sự bán
    Thị trường (của một loại hàng hoá nào đó)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bán rong

    Kinh tế

    bán (những đồ lặt vặt)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X