• /bliə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Mờ; không nhìn rõ (mắt)
    Lờ mờ, không rõ ràng (đường nét...)
    Không minh mẫn, u mê, đần độn (trí óc)

    Ngoại động từ

    Làm mờ (mắt)
    Làm cho lờ mờ
    Làm u mê, làm đần độn

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X