• /´selə¸fein/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giấy bóng kính xenlôfan
    wrapped in cellophane
    kiêu căng, ngạo mạn, vênh váo

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    giấy bóng gói hàng
    giấy bóng kính

    Giải thích EN: A thin, transparent material manufactured from cellulose; used to wrap foods and other products in order to preserve freshness and protect against contamination. Giải thích VN: Loại vật chất trong suốt, mỏng được tạo ra từ xenlulo; dùng để gói thức ăn và các sản phẩm khác để bảo vệ đồ ăn tươi và tránh bẩn.

    nhựa thông
    màng mỏng dính
    màng trong suốt

    Kinh tế

    giấy bóng kính
    xenlôfan
    xenloten bao gói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X