• /dedn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm giảm, làm dịu, làm nhẹ
    to deaden a blow
    làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn
    to deaden one's pain
    làm giảm sự đau đớn
    to deaden the noise
    làm giảm bớt tiếng ồn ào
    Làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...)
    Làm hả hơi (rượu...)
    ( + to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với

    Nội động từ

    Giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)
    Hả hơi (rượu)
    U mê đi (giác quan)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    làm dịu
    làm giảm
    giảm chấn
    hấp thụ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X