• /fli:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bộ lông (cừu...); mớ lông cừu (cắt ở một con)
    Mớ tóc xù, mớ tóc xoắn bồng (như) lông cừu
    Cụm xốp nhẹ, bông
    a fleece of cloud
    cụm mây nhẹ
    a fleece of snow
    bông tuyết
    (ngành dệt) tuyết
    Golden Fleece
    huân chương Hiệp sĩ (của áo và Tây-ban-nha)

    Ngoại động từ

    Phủ (một lớp (như) bộ lông cừu)
    a sky fleeced with clouds
    bầu trời phủ mây bông
    Lừa đảo
    to fleece someone of his money
    lừa đảo tiền của ai
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) cắt (lông cừu)

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    give , offer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X