• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) đài cọc

    Xây dựng

    tấp lót

    Kỹ thuật chung

    bệ cọc
    đài cọc

    Giải thích EN: A foundation footing consisting of two or more tiers of closely spaced structural steel beams resting on a concrete block, each tier being at right angles to the one below; commonly a foundation used in marshy, treacherous soil. Giải thích VN: Một chân móng bao gồm 2 lớp hay hơn các xà đặt sát nhau theo một cấu trúc nằm trên một khối bê tông, mỗi xà nằm ở một góc thích hợp so với cái bên dưới nó; thông thường móng này dùng cho nền đất đầm lấy yếu.

    vỉ lò

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X