• /ɪnˈvɒlv/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Gồm, bao hàm
    Làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng
    Thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
    he was involved in working out a solution to the problem
    anh ấy để hết tâm trí tìm cách giải quyết vấn đề
    Đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo
    expansion in business involves expenditure
    sự mở rộng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu
    Cuộn vào, quấn lại

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    kể cả
    gồm

    Hóa học & vật liệu

    tham gia vào

    Toán & tin

    nâng lên luỹ thừa; suy ra, kéo theo; xoáy, xoắn

    Kỹ thuật chung

    bao hàm
    chứa
    kéo theo
    lôi kéo
    quấn lại
    quay theo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X