• /lɒb.i/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hành lang
    Hành lang ở nghị viện
    a lobby politician
    kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)

    Động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
    Hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    hành lang
    distributing lobby
    hành lang phân phối
    heated lobby
    hành lang sưởi
    phòng đợi
    phòng đợi (ga)
    phòng giải lao
    phòng trước
    tiền phòng
    tiền sảnh

    Kinh tế

    nhóm người vận động
    nhóm tạo lực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X