• /´mɔk¸ʌp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mô hình, maket

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    mẫu
    mô hình
    mock-up method of design
    phương pháp thiết kế theo mô hình
    mock-up production shop
    phòng đặt mô hình
    mock-up test
    sự thử trên mô hình
    spatial mock-up elements
    bộ phận mô hình khối
    mô hình thử nghiệm

    Giải thích EN: A scale model, often full-size, of a structure, apparatus, or vehicle; used for study, training, or testing and to determine if the apparatus can be manufactured easily and economically. Giải thích VN: Một mẫu của một cấu trúc, thiết bị hay xe cộ sử dụng cho nghiên cứu, đào tạo hay kiểm tra nếu như các thiết bị có thể được sản xuất dễ dạng và mang tính kinh tế cao.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X