• (đổi hướng từ Motivating)
    /´mouti¸veit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy
    Some of our staff need to be motivated
    Một số nhân viên của chúng ta cần được động viên
    highly motivated
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt; đầy nhiệt huyết


    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    vận hành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X