• /pə´paiərəs/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .papyri

    Như papyri

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    giấy cói, cây cói

    Giải thích EN: A writing material prepared from thin strips of an Egyptian aquatic plant, that have been laid together, soaked, pressed, and dried; used by the ancient Greeks, Romans, and Egyptians.  Botany. the plant itself, Cyperus papyrus; thought to be common in ancient times and still found in the valley of the Upper Nile. Giải thích VN: Loại vật liệu dùng để viết được làm từ các sợi của loài cây mọc dưới nước ở Ai cập. Các sợi này được đặt cạnh nhau, được thấm ướt, ép và phơi khô, thường được sử dụng bởi người Ai cập, người La mã, và người Hy lạp cổ. Trong thực vật học, là cây thuộc loài cói Cyperus, được trồng phổ biến ở thời cổ, và hiện nay vẫn được tìm thấy trong thung lũng ở vùng thượng lưu sông Nile.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X