• //pi:l//

    Thông dụng

    Danh từ

    (sử học) tháp vuông (ở Ê-cốt)
    Xẻng (để xúc bánh vào lò)
    Như peal
    Vỏ (quả)
    candied peel
    mứt vỏ cam, chanh

    Ngoại động từ

    Bóc vỏ, gọt vỏ; lột (da...); tróc vỏ
    peel away the outer layer
    làm tróc lớp vỏ bên ngoài
    peel a potato
    bóc vỏ một củ khoai tây
    (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc

    Nội động từ

    Bong ra, tróc ra từng mảng
    (từ lóng) cởi quần áo ngoài (để tập thể dục...)
    peel off
    tách ra (ô tô, máy bay..)
    peel (something) off
    cởi quần áo ngoài
    peel off and dive into the sea
    cởi quần áo ngoài và lao xuống biển


    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bị gọt vỏ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bào
    bị bóc vỏ
    bị đập vỡ
    bóc vỏ
    chẻ
    vỏ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bàn chèo đưa bánh mì vào lò
    tách trấu
    tách vỏ
    vỏ

    Nguồn khác

    • peel : Corporateinformation

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    innards , insides , pulp
    verb
    cover

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X