• /pə:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ví tiền, hầu bao
    Ngân quỹ, tiền của (có thể dùng để chi tiêu)
    the public purse
    ngân quỹ nhà nước, quỹ công
    the privy Purse
    quỹ riêng, quỹ tư
    (nghĩa bóng) tiền, vốn
    to have a common purse
    có vốn chung
    to have a long (heavy) purse
    giàu có, lắm tiền
    to have a light purse
    nghèo, ít tiền
    Tiền quyên góp làm giải thưởng, tiền đóng góp làm giải thưởng
    to make up a purse
    quyên tiền làm giải thưởng
    to give (put up) a purse
    cho tiền làm giải thưởng
    (sinh vật học) túi, bìu, bọng
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) túi xách tay (của phụ nữ)
    hold the purse-strings
    nắm giữ hầu bao (nắm quyền kiểm soát việc chi tiêu)
    loosen/tighten the purse-strings
    mở rộng/thắt chặt hầu bao

    Ngoại động từ

    Mắm, mím, bĩu (môi), nhíu, cau (mày)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ vào túi, bỏ vào hầu bao

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    hầu bao
    túi bắt cá
    túi tiền,
    power of purse
    quyền lực của túi tiền
    ví tiền

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    loss
    verb
    open

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X