• /'´kwɔli¸fai/

    Thông dụng

    Động từ

    Đủ tư cách, khả năng, điều kiện

    Ngoại động từ

    Cho là, gọi là; định tính chất, định phẩm chất
    to qualify someone is an ace
    cho ai là cừ, cho ai là vô địch
    Làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng, làm cho có đủ tiêu chuẩn; chuẩn bị đầy đủ điều kiện (để đảm nhiệm một chức vị gì...)
    to be qualificed for a post
    có đủ tư cách đảm nhiệm một chức vụ
    qualifying examination
    kỳ thi sát hạch, kỳ thi tuyển lựa
    Hạn chế, dè dặt; làm nhẹ bớt
    to qualify a statement
    tuyên bố dè dặt
    Pha nước vào (rượu mạnh); (đùa cợt) pha vào rượu (nước lã)
    (ngôn ngữ học) hạn định, bổ nghĩa (mô tả một cách riêng biệt)
    Nói rõ (vấn đề..)

    Nội động từ

    ( + for) có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn
    Qua kỳ thi sát hạch, qua kỳ thi tuyển lựa, tuyên thệ (để đảm nhiệm chức vụ gì...)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    xác định, định tính

    Kỹ thuật chung

    đặc tính
    ra giá

    Kinh tế

    đủ điều kiện
    đủ trình độ chuyên môn
    đủ tư cách
    hợp cách
    nói rõ
    phát biểu
    thích hợp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X