• /¸ri:læk´seiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nới lỏng, sự lơi ra, sự giãn ra (kỷ luật, gân cốt...)
    Sự dịu đi, sự bớt căng thẳng
    relaxation of world tension
    sự bớt căng thẳng của tình hình thế giới
    (pháp lý) sự giảm nhẹ (hình phạt...)
    to beg for a relaxation of punishment
    xin giảm nhẹ hình phạt
    Sự nghỉ ngơi, sự giải trí
    relaxation is necessary after hard work
    sau khi lao động vất vả cần được nghỉ ngơi
    (vật lý) sự hồi phục
    thermal relaxation
    sự hồi phục nhiệt

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Sự nới lỏng, sự giãn ra, sự chùng, sự hồi phục

    Cơ khí & công trình

    sự giảm (tải tác dụng vào đất đá)

    Toán & tin

    sự dão (cơ)
    sự giảm dư
    under-relaxation
    sự giảm dư dưới
    sự lũy biến
    under-relaxation
    sự lũy biến dưới

    Xây dựng

    sự chùng (cốt thép, ứng suất)
    sự giãn ra
    sự tự chùng

    Điện lạnh

    sự tích thoát

    Kỹ thuật chung

    sự chùng
    relaxation of deformations
    sự chùng biến dạng
    relaxation of prestressing
    sự chùng ứng suất trước
    relaxation of stress
    sự chùng ứng suất
    strain relaxation
    sự chùng biến dạng
    stress relaxation
    sự chùng ứng suất
    stress relaxation
    sự chùng ứng ứng suất
    sự hồi phục
    ferromagnetic relaxation
    sự hồi phục sắt từ
    sự nới
    sự nới lỏng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X