• /´ʃeltəd/

    Thông dụng

    Tính từ
    Được che, được che chở, được bảo vệ (không bị mưa, gió...) (về nơi chốn)
    to find a sheltered spot for a picnic
    tìm nơi kín gió mưa để đi cắm trại
    Lánh xa những ảnh hưởng có hại, không bị rơi vào cảnh bất hạnh
    a sheltered childhood
    thời thơ ấu được đùm bọc chở che

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X