• /'stænd,pætə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) ống nước đứng (để cấp nước ở bên ngoài hoặc cách xa các toà nhà)
    Ống đo áp
    Cột lấy nước (để chữa cháy)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cột nước có áp
    ống khói gạch

    Kỹ thuật chung

    bình chữa cháy
    đài nước
    ống dây bùn
    ống chặn
    ống đứng
    air standpipe
    ống đứng thông gió
    sewer standpipe
    ống đứng thoát nước thải
    standpipe adaptor
    đầu nối ống đứng
    standpipe adaptor seal
    sự hàn đầu nối ống đứng
    standpipe piezometer
    áp kế ống đứng
    standpipe plug
    đầu nối ống đứng
    storey standpipe
    ống đứng trên tầng
    storey-height standpipe
    ống đứng suốt chiều cao
    ống nước đứng

    Giải thích EN: A vertical storage pipe or tank, used to even out surges and maintain constant pressure in a water flow or pumping system. Giải thích VN: Đường ống nước hoặc bể chứa thẳng đứng, được dùng để ngăn sóng cuộn lên và duy trì áp suất không đổi trong dòng chảy hay trong hệ thống bơm.

    tháp nước
    vòi phun nước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X