• /´ælədʒi/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) sự dị ứng đối với thuốc men hoặc thức ăn
    my younger brother has an allergy to sea fish
    em trai tôi dị ứng với cá biển
    (thông tục) sự ác cảm

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    dị ứng

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X