• /ˈfleɪmɪŋ/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đang cháy, cháy rực
    Nóng như đổ lửa
    a flaming sun
    nắng như đổ lửa
    Nồng cháy, rừng rực, bừng bừng, hết sức sôi nổi
    flaming enthusiasm
    nhiệt tình sôi nổi
    Rực rỡ, chói lọi
    Thổi phồng, cường điệu; đề cao quá đáng
    flaming onions
    đạn chuỗi (phòng không)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bốc cháy
    cháy rực
    cháy sáng

    Kinh tế

    đỏ lửa
    nổi khùng
    phát cáu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X