• /´red¸hɔt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nóng đỏ (kim loại)
    Đầy nhiệt huyết, nồng nhiệt; hết sức
    red-hot anger
    cơn giận bừng bừng
    red-hot enthusiasm
    sự nồng nhiệt
    (thông tục) nóng hổi, mới nhận, hoàn toàn mới (về tin tức)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nóng đỏ
    nung đỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X