• /im´pæʃənd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Say sưa, say mê
    an impassioned orator
    diễn giả say sưa thuyết trình
    Sôi nổi, xúc động mạnh, bị kích thích mãnh liệt
    an impassioned speech
    bài nói sôi nổi


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X