• /'pærədi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Văn nhại, thơ nhại
    Sự nhại; sự bắt chước hài hước để châm biếm
    a parody of Shakespearian sonnet, an operatic aria, a well-known politician
    một đoạn nhại bài xonê của Shakespearian, bản aria của opêra, một nhà chính trị nổi tiếng
    Trò chế nhạo, khôi hài

    Ngoại động từ

    Nhái lại, nhại lại; bắt chước một cách hài hước
    to parody an author
    nhại lại một tác giả
    to parody a poem
    nhại lại một bài thơ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X