• /snʌb/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hếch; ngắn và hơi vểnh lên ở chót (mũi)

    Danh từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) mũi hếch
    Sự chỉnh; sự làm nhục, sự làm mất mặt
    to suffer a snub
    bị chỉnh; bị mất mặt
    Sự hắt hủi; sự lạnh nhạt; sự khinh rẻ

    Ngoại động từ

    Chỉnh; làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi
    Hắt hủi, lạnh nhạt, khinh rẻ
    (hàng hải) cột (tàu) lại

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đưa xuống bằng thừng
    hãm rơi

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mắt gỗ
    sự cản
    sự ngăn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X