• /´stju:diəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chăm chỉ; siêng năng; bỏ rất nhiều thời để học tập
    a studious pupil
    một học sinh chăm học
    studious to do something
    chăm lo làm việc gì
    Cố tình, cố ý; có suy nghĩ; tỏ ra rất thận trọng
    with studious politeness
    với một thái độ lễ phép thận trọng
    the studious checking of details
    sự kiểm tra cẩn thận các chi tiết


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X