• Hóa học & vật liệu

    các bon đioxit năng động

    Giải thích EN: The amount of carbon dioxide soluble in water beyond that needed to cause a specific concentration of calcium ions to precipitate as calcium carbonate; used as a measure of the scaling properties and corrosivity of water. Giải thích VN: Lượng cac bon dioxit có thể tan trong nước tạo ra kết tủa trắng; sử dụng để đo các đặc tính riêng của nước.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X