• /kræmp/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) chứng chuột rút, chứng vọp bẻ
    to be taken with a cramp
    bị chuột rút
    (nghĩa bóng) sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng, sự gò bó
    (kỹ thuật) thanh kẹp, má kẹp ( (cũng) cramp-iron)
    Bàn kẹp mộng (của thợ mộc)

    Tính từ

    Bị chuột rút
    Khó đọc (chữ)
    cramp handwriting
    chữ viết khó đọc
    Bị ép chặt, bị bó chặt, chật hẹp, tù túng, không tự do, không được thoải mái

    Ngoại động từ

    Làm cho co gân, làm cho bị chuột rút
    (nghĩa bóng) cản trở; câu thúc, làm khó (cử động)
    all these worries cramped his progress
    tất cả các sự lo lắng ấy đã làm cản trở anh ta tiến bộ
    Kẹp bằng thanh kẹp, kẹp bằng bàn kẹp
    to cramp up
    ép chặt, bóp chặt, bó chặt

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    kẹp bằng vòng cặp
    đinh chữ U
    đinh ngoặc
    ghép bằng đinh ngoặc
    quai kẹp
    thanh kẹp

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    vách chống

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cặp
    cột chống
    cữ
    kẹp
    đinh đỉa
    straight cramp
    đinh đỉa chữ U
    móc
    ống kẹp
    quai
    tile cramp
    quai kẹp ngói
    sự kẹp
    sự nén
    tay cửa
    vành tỳ
    vòng
    vòng kẹp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bánh gatô cốc từ bột loại xấu

    Nguồn khác

    • cramp : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X