• /mə´tjuə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chín, thuần thục, trưởng thành
    mature years
    tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
    Cẩn thận, chín chắn, kỹ càng
    after mature deliberation
    sau khi đã suy xét kỹ càng; sau khi đã đắn đo suy nghĩ
    the plan is not mature yet
    kế hoạch chưa chín chắn
    (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mãn kỳ (hoá đơn)

    Ngoại động từ

    Làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...)

    Nội động từ

    Chín; trở nên chín chắn; trưởng thành; hoàn thiện
    Mãn hạn, mãn kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)
    when does this bill mature?
    đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán?

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (toán kinh tế ) trả tiền (cho phiếu nhận tiền)

    Xây dựng

    nổi (màu)

    Kỹ thuật chung

    bê tông
    chín chắn
    chín mùi
    trưởng thành
    full mature valley
    thung lũng trưởng thành hoàn toàn
    late mature valley
    thung lũng trưởng thành muộn
    mature river
    sông trưởng thành
    mature valley
    thung lũng trưởng thành
    post-mature
    sau trưởng thành (đất)

    Kinh tế

    chín
    mature economy
    nền kinh tế chín muồi
    mature phase
    thời kỳ chín muồi
    mature society
    xã hội chín muồi
    chín muồi
    mature economy
    nền kinh tế chín muồi
    mature phase
    thời kỳ chín muồi
    mature society
    xã hội chín muồi
    chín tới
    đáo hạn
    đến hạn
    đến hạn thanh toán
    đền kỳ
    đến kỳ (thanh toán)
    phát đạt
    phát đạt (phiếu khoán) đến kỳ
    thành thục
    mature fish
    cá thành thục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X