• /ri´vaivl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trở lại, sự đem lại sức khoẻ, sự đem lại sức mạnh, sự đem lại sự tỉnh táo
    Sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp)..; sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
    the revival of trade
    sự phục hồi trong kinh doanh
    the revival of an old customs
    sự phục hồi một tục lệ cũ
    (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo, việc phục hồi đức tin; sự gây lại niềm tin

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    sự phục sinh

    Kỹ thuật chung

    sự phục hồi

    Kinh tế

    sự phục hồi (kinh tế)
    sự phục hồi (kinh tế...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X